10TH8
Danh Sách CPU Intel 13th Raptor Lake
CPU | P-E Core | CORE / THREAD |
Intel Core i9-13900K | 8/16 | 24/32 |
Intel Core i9-13900KF | 8/16 | 24/32 |
Intel Core i9-13900 | 8/16 | 24/32 |
Intel Core i9-13900F | 8/16 | 24/32 |
Intel Core i7-13700K | 8/8 | 16/24 |
Intel Core i7-13700KF | 8/8 | 16/24 |
Intel Core i7-13700 | 8/8 | 16/24 |
Intel Core i7-13700F | 8/8 | 16/24 |
Intel Core i5-13600K | 6/8 | 14/20 |
Intel Core i5-13600KF | 6/8 | 14/20 |
Intel Core i5-13600 | 6/8 | 14/20 |
Intel Core i5-13500 | 6/8 | 14/20 |
Intel Core i5-13400 | 6/4 | 10/16 |
Intel Core i5-13400F | 6/4 | 10/16 |
Intel Core i3-13100 | 4/0 | 4/8 |
Intel Core i3-13100F | 4/0 | 4/8 |
Đánh Giá HIệu Năng CPU Intel Thế Hệ 13 Raptor Lake
Đặc Điểm Đáng Chú Ý Về CPU Intel Thế Hệ 13
- Vẫn sử dụng socket Intel LGA 1700 chung với main thế hệ 12, do đó hoàn toàn có thể tương thích với main intel đời 12 cũ.
- Vẫn còn hỗ trợ đồng thời bộ nhớ RAM DDR4 và RAM DDR5.
Do đó nếu Build PC Intel thế thệ 13 có thể sử dụng main đời cũ cũng như DDR4 để tối ưu chi phí hoặc có thể sử dụng đời mới nhất là Main Intel Series 700 để tận hưởng PCIe Gen 5